Các dòng sản phẩm
-
Kháng sinh tiêm
-
Kháng sinh uống
-
Tim mạch
-
Mắt
-
Cơ xương khớp
-
Giảm đau - kháng viêm - hạ sốt
-
Hệ hô hấp
-
Kháng Histamin & Kháng dị ứng
-
Giãn mạch ngoại biên và hoạt hóa não
-
Tiêu hóa gan mật
-
Tiểu đường
-
Diệt trừ ký sinh trùng
-
Nhóm dùng ngoài
-
Vitamin & khoáng chất
-
Thực Phẩm Bảo Vệ Sức Khỏe
Hệ hô hấp
-
DEXIPHARM® 5mg
SDK: VD-23574-15. Mỗi viên nang cứng chứa: Dextromethorphan HBr 5 mg. Tá dược: Sachelac 80, Cellulose vi tinh thể, Crospovidon, Magnesi stearat. Chai 200 viên. -
DEXIPHARM® 15 VNA – H/200
SDK: VD-23572-15. Mỗi viên nang cứng chứa: Dextromethorphan HBr 15 mg. Tá dược: Avicel, Tinh bột mì, HPMC, Titan dioxid, Talc, Quinolein yellow, Blue patent, Natri lauryl sulfat. Hộp 20 vỉ x 10 viên. -
DEXIPHARM®15 VB – H/100
SDK: VD-27898-17. Viên nén bao phim. Dextromethorphan HBr 15 mg. Thành phần tá dược: Tinh bột mì, Cellulose vi tinh thể, Natri starch glycolat, Colloidal anhydrous silica, Magnesi stearat, Hydroxypropyl methylcellulose, Macrogol, Talc, Titan dioxid, Jaune de Quinolein, Blue patent. Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim - Chai 500 viên nén bao phim. Chai 200 viên nén bao phim. -
MUSPECT®30
SĐK: VD-22894-15. Mỗi viên nén chứa: Ambroxol HCl 30 mg. Tá dược: Cellulose vi tinh thể, Lactose monohydrat, Tinh bột mì, Povidon, Natri starch glycolat, Magnesi stearat, Colloidal anhydrous silica. -
DEXIPHARM® 15 VNA – C/200
SDK: VD-23573-15. Mỗi viên nang cứng chứa: Dextromethorphan HBr 15 mg. Tá dược: Avicel, Tinh bột mì, HPMC, Titan dioxid, Talc, Quinolein yellow, Blue patent, Natri lauryl sulfat. Chai 200 viên. -
DEXIPHARM® 15 VB – C/500
SDK: VD-27898-17. Dextromethorphan là thuốc giảm ho có tác dụng lên trung tâm ho ở hành não. Dextromethorphan không có tác dụng giảm đau và ít tác dụng an thần. Thuốc được dùng giảm ho nhất thời do kích thích nhẹ ở phế quản và họng như cảm lạnh thông thường hoặc hít các chất kích thích. Thuốc thường được dùng phối hợp với nhiều chất khác trong điều trị triệu chứng đường hô hấp trên. Thuốc không có tác dụng long đờm. -
COBIMOL®
SĐK: VD-24212-16. Mỗi gói Thuốc cốm pha hỗn dịch uống chứa: Thành phần dược chất: Paracetamol 100 mg. Clorpheniramin maleat 2 mg. Thành phần tá dược: Đường trắng, Natri saccarin, Lactose monohydrat, FD&C red 3 powder (E127), Bột mùi cam, Bột mùi dâu, Colloidal anhydrous silica. -
CIDETUSS®
SĐK: VD-22163-15. Mỗi viên nang mềm chứa: Guaifenesin 100 mg, Cetirizin 2HCl 5 mg, Dextromethorphan HBr 15 mg. Tá dược: Lecithin, Sáp ong, Dầu đậu nành, Gelatin, Glycerin, Vanilin, Titan dioxid, L-Lysin HCl, Acid citric, FD&C Yellow No.5, FD&C Yellow No.1, Patent blue V. -
CEDIPECT® F
SĐK: VD-26855-17. Mỗi viên nang mềm chứa: Guaifenesin 100 mg. Dextromethorphan hydrobromid 10 mg. Phenylephrin hydroclorid 5 mg. Tá dược: Geloil SC, Dầu đậu nành, Gelatin bloom 200, Glycerin, Dung dịch sorbitol 70%, Vanilin, Titan dioxyd, Lysin hydroclorid, Acid citric, FD&C Red No. 3, FD&C Yellow No. 5, FD&C Blue No. 1. -
CEDIPECT®
SĐK: VD-19889-13. Mỗi viên nang mềm chứa: Codein phosphat hemihydrat 10 mg, Glyceryl guaiacolat 100 mg. Tá dược: Sáp ong trắng, Lecithin, Dầu đậu nành, Gelatin bloom 150, Glycerin, Vanilin, Titan dioxid, FD&C Blue 1 powder, FD&C Yellow 5 powder, FD&C Red 3 powder, FD&C Yellow 6 powder, Ponceau 4R powder, L-Lysin HCl, Acid citric khan, Nước tinh khiết. -
Carbocistein 200
SĐK: VD-25187-16. Mỗi gói thuốc cốm pha hỗn dịch uống chứa: Carbocistein 200 mg. Tá dược: Beta cyclodextrin, Mannitol, Natri bicarbonat, Dinatri hydrophosphat khan, Bột mùi dâu, Aspartam, Nước tinh khiết. Nước tinh khiết sẽ mất đi trong quá trình sản xuất. -
Carbocistein 100
SĐK: VD-26166-17. Mỗi gói thuốc cốm pha hỗn dịch uống chứa: Carbocistein 100 mg. Tá dược: Betacyclodextrin, Mannitol, Natri bicarbonat, Dinatri hydrophosphat khan, Bột mùi dâu, Aspartam.
- 1
- 2